100 tên và ý nghĩa chó cái độc đáo nhất

100 Top Unique Female Dog Names







Hãy Thử Công Cụ CủA Chúng Tôi Để LoạI Bỏ Các VấN Đề

Tên chó cái độc đáo và ý nghĩa

Cô gái tên con chó với ý nghĩa. Chọn tên cho con chó của bạn là, ngoài việc chọn con chó con, điều tốt nhất là khi bạn mang theo một con chó. Các tên được phân loại sẽ giúp bạn trên con đường lựa chọn tên vui nhộn, ý ​​nghĩa hoặc khó. Sử dụng menu bên dưới để nhanh chóng tìm ra tên hoàn hảo cho con chó của bạn !.

Bạn đang tìm một tên chó tuyệt vời cho người đàn ông của mình như Hunter hoặc Schwarzenegger? Hay cho cô gái của bạn như April, Liv hoặc Zinzi? Sau đó, bạn đang ở đúng nơi. Để có cảm hứng, cũng hãy xem những tập sách nhỏ về tên những con chó vui nhộn này.

Tên con chó cái với ý nghĩa

TênNghĩa
LuônHình thức Catalan của Anne, hoặc duyên dáng.
AliceNobel hay thân thiện là ý nghĩa của tên tiếng Anh này.
AnneTên đẹp mang âm hưởng. có nghĩa là duyên dáng.
Thiên thầnTiếng Anh cho Thiên thần.
AnkieĐiển hình là tên tiếng Hà Lan có nghĩa là nhân từ.
AvalonAvalon là hòn đảo thần bí ở vùng biển nước Anh, được biết đến từ truyền thuyết của Arthur.
HônBacio là từ tiếng Ý để chỉ nụ hôn.
Sắc đẹpTiếng Anh để làm đẹp.
KháTiếng Ý có nghĩa là 'đẹp'.
BenteBente hay Benthe có nghĩa là gấu.
NgọcBijou là tiếng Pháp để chỉ đồ trang sức hoặc đồ trang sức.
BlondyBlondy không chỉ là một ca sĩ, tên của cô ấy còn được gọi là màu tóc của cô ấy: vàng.
HoaBlossem là một cái tên hơi khó nghe với ý nghĩa ngọt ngào: ‘hoa’.
Bong bóngBong bóng có nghĩa là (không khí) bong bóng
CaitlinTên Celtic này có nghĩa là ‘tinh khiết’.
DaisyDaisy là một tên chó ngọt điển hình khác. Nó có nghĩa là hoa cúc.
cục cưngDarling là người yêu bằng tiếng Anh.
Danh caDiva là tên thời con gái của người Celt, có nghĩa là thần thánh.
Người đàn bàDonna là từ tiếng Ý để chỉ phụ nữ.
DoraDora theo nghĩa đen có nghĩa là ‘món quà từ thượng đế’.
Bụi bặmDusty có nghĩa là bụi trong tiếng Anh. Tên đẹp cho một con chó hơi ngớ ngẩn.
DutchessTên tiếng Anh của 'countess'.
Vườn Địa ĐàngTên của thiên đường.
EireenPhiên bản Irene trong tiếng Ireland này có nghĩa là yên bình. Một tên cho một con chó bình tĩnh.
ElinaĐuốc hay cái rạng rỡ là ý nghĩa của Eline.
đêmTên gốc Latinh này có nghĩa là 'hơi thở của sự sống' và là tên của người phụ nữ đầu tiên trên trái đất theo câu chuyện sáng tạo.
Sự tin tưởngGiữ trọn niềm tin bài hát Bon Jovi. Faith là tiếng Anh có nghĩa là ‘đức tin’ hoặc ‘tin tưởng’.
FayeTiếng Pháp có nghĩa là 'phí'.
HoaFleur xuất phát từ tiếng Pháp và có nghĩa là 'hoa'.
Thả thínhĐể tán tỉnh bạn, Michel Delpech đã hát .Flirt là một cái tên thú vị.
Mềm mạiFluffy có nghĩa là lông mịn trong tiếng Anh. Tên thật của loài chó có lông dây.
GaiaGaia là từ Hy Lạp để chỉ trái đất.
gừngGừng dùng để chỉ tóc đỏ. Nó cũng là tiếng Anh cho gừng.
VàngGoldy là tiếng Anh có nghĩa là vàng và thường được dùng để chỉ màu lông.
duyên dángGrace bắt nguồn từ tiếng Latinh Gratia, và có nghĩa là sự quyến rũ hoặc duyên dáng. Vì vậy, ân sủng.
GwenTên này xuất phát từ xứ Wales và có nghĩa là 'với lông mày trắng'.
Người giang hồGypsy có nghĩa là người giang hồ trong tiếng Anh.
cây phỉHazel có nghĩa là chỉ huy trong tiếng Anh nhưng nó cũng được dùng để chỉ màu nâu.
HildeTên tiếng Anh ban đầu này có nghĩa là chiến binh.
Mật ongHoney trong tiếng Anh có nghĩa là mật ong, nhưng cũng có nghĩa là người yêu.
MongHy vọng, tiếng Anh cho hy vọng.
IndraCái tên đẹp đẽ này có nghĩa là sấm sét hay thần mưa.
KhôngTên tiếng Thụy Điển này có nghĩa là con gái của một anh hùng.
Mống mắtIris xuất phát từ tiếng Hy Lạp Eiris và có nghĩa là cầu vồng.
cú chọcTên tiếng Anh này có nghĩa là ‘cái màu trắng’ nhưng cũng là viết tắt của ‘trung thực’.
tháng SáuTháng sáu hoặc tháng sáu. một cái tên ngọt ngào cho một con chó trung thành.
LanaTrong tiếng Anh, nghĩa của Lana là hấp dẫn, nhưng trong tiếng Tây Ban Nha, nó có nghĩa là len.
Yêu quýTừ được sử dụng nhiều nhất trên thế giới? Tình yêu là tiếng Anh cho tình yêu hoặc một người yêu.
Mặt trăngLuna là mặt trăng trong tiếng Tây Ban Nha hoặc tiếng Ý.
LynnKnower of secret là ý nghĩa của tên tiếng Anh này.
Nghiệp chướngKarma là một từ tiếng Phạn và có nghĩa là hành động. Nó là một cái tên cho một con chó ương ngạnh.
KeiraTên Celtic này có nghĩa là tóc đen.
KimĐẹp bất tận, tên loài chó này đúng như ý nghĩa: cuối hay chân trời.
Tính toánTên gốc tiếng Nga này có nghĩa là 'mặt trời'.
HônMột con chó để hôn, tất nhiên bạn gọi Kiss hoặc Kiss trong tiếng Anh.
Trong câu thần chúTên tiếng Hà Lan tự giải thích.
quý bàLady trong tiếng anh.
Tại một thời điểmTên chó tiếng Nga thích hợp này có nghĩa là sủa. Con chó Laika của Nga, là sinh vật sống đầu tiên trong không gian.
LindyLindy có nghĩa là xinh đẹp.
LolaLola có nghĩa là quan tâm.
May mắnLucky là tiếng Anh và có nghĩa là may mắn.
LuluTên loài chó đặc trưng của Pháp này có nguồn gốc từ châu Phi và có nghĩa là vật sở hữu có giá trị hoặc quý giá.
MaritCó nghĩa là ngọc trai.
Hàng ngànBan đầu tên tiếng Hungary có nghĩa là 'Được mọi người yêu quý'.
Miss of Missy, phiên bản tiếng Anh của Miss.
MuffinTên vui cho một con chó ăn (nghĩa bóng là như vậy).
MyrtheCái tên đẹp đẽ này dùng để chỉ một loài thực vật, myrtle.
Huyền bíMysticism, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp mystikos có nghĩa là bí ẩn
NinaTên tiếng Pháp này có nghĩa là ‘cô gái’.
Trẻ tuổiPhiên bản tiếng Ả Rập của Eleonora. Có nghĩa là Chúa là ánh sáng của tôi.
OlgaPhiên bản tiếng Nga của tên Helga. Có nghĩa là ‘ánh sáng’.
TrangĐến từ trang. Người hầu hoặc người hầu.
PamTừ Pamela của Hy Lạp. Có nghĩa là mật ong hoặc vị ngọt.
Vá có nghĩa là vết bẩn và thường được sử dụng cho những con chó có đốm quanh mắt.
Ngọc traiPearl trong tiếng Anh.
Đá cuộiPebble bằng tiếng Anh. Pebbles là con gái của Fred và Wilm trong loạt phim hoạt hình Flintstones.
Đồng xuTừ người Hy Lạp Penelope hoặc thợ dệt. Nó cũng là một đồng tiền tiếng Anh.
PipPip có nghĩa là bạn ngựa.
PradaPrada có nghĩa là Praha. Đó tất nhiên cũng là một thương hiệu thời trang nổi tiếng thế giới.
công chúaPrinces, nói cho chính nó. Tất nhiên, tiếng Hà Lan của anh ấy cũng có thể nói được.
nữ hoàngNữ hoàng về tiếng Anh của mình. Cũng thường được sử dụng như một từ nhỏ (Queeny).
cầu vồngCầu vồng, một từ đẹp đẽ để chỉ một hiện tượng thiên nhiên đặc biệt như vậy.
nữ hoàngReina trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nữ hoàng. Bạn thích tiếng Ý hơn? Trong tiếng Ý, đó là Regina.
RenéeCái tên này, được viết đẹp bằng tiếng Pháp ở đây, có nghĩa là được sinh ra một lần nữa.
Hoa hồngRose trong tiếng Hà Lan, tên của một loài hoa đẹp có gai.
RubyHồng ngọc hay hồng ngọc là tên một loại đá quý có màu đỏ rất đẹp.
Phát biểuCái tên Scandinavia này có nghĩa là nguồn kiến ​​thức bí ẩn.
SennaSenna có nghĩa là sự thật.
ShannonShannon có nghĩa là dòng sông khôn ngoan và là chế độ đĩa tiếng Anh của sông Ailen Shannon: Sionainn.
SiennaSienna không chỉ là tên đẹp của một chú chó, mà còn là tên một thành phố ở Tuscany, Ý.
Bầu trờiTên tiếng Anh đẹp có nghĩa là không khí.
mảnh khảnhTên Scandinavia có nghĩa là 'làm ơn'.
Ngôi saoÝ nghĩa là ngôi sao.
TaraCái tên bí ẩn này có nguồn gốc từ tiếng Gaelic và dùng để chỉ ngọn đồi của người Ireland: Đồi Tara.
TessaThu hoạch là ý nghĩa của cái tên ngọt ngào này.
TyraCái tên mạnh mẽ của vùng Scandinavia này có nghĩa là chiến tranh và công lý.
UtahUtah có nghĩa là người của núi. Nó cũng là tên một tiểu bang của Mỹ.
VickyÝ nghĩa của Vicky, hay người chinh phục, là chiến thắng. Tên cho một con chó sẽ không để nó chạy qua chính mình.
XenaTên tiếng Hy Lạp Xena có nghĩa là hiếu khách và tất nhiên là tên của chiến binh công chúa trong bộ phim truyền hình cùng tên.
YlvaCái tên Scandinavia chắc chắn này có nghĩa là cô-sói.
YumiTên tiếng Nhật Yumi có nghĩa là đẹp.
ZoeZoe hay zoë vốn là một cái tên trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là cuộc sống.

100 tên chó hàng đầu giống cái

Luôn
Alice
Anne
Thiên thần
Ankie
Avalon
Hôn
Sắc đẹp
Xinh đẹp
Bente
Ngọc
Blondy
Hoa
Bong bóng
Caitlin
Daisy
cục cưng
Danh ca
Người đàn bà
Dora
Bụi bặm
Dutchess
Vườn Địa Đàng
Eireen
vào tay bạn
Sự tin tưởng
Faye
Hoa
Thả thính
Mềm mại
Gaia
gừng
Vàng
duyên dáng
Gwen
Người giang hồ
cây phỉ
Hilde
Mật ong
Mong
Indra
Không
Mống mắt
cú chọc
tháng Sáu
Lana
Yêu quý
Mặt trăng
Lynn

Nghiệp chướng
Keira
Kim
Kira
Hôn
hay bông lơn
quý bà
Tại một thời điểm
Lindy
Lola
May mắn
Lulu
Marit
Hàng ngàn

Muffin
Mirthea
Huyền bí
Nina
Noor
Olga
Trang
Pam

Ngọc trai

Pip
Prada
công chúa
nữ hoàng
cầu vồng
nữ hoàng
Renée
Hoa hồng
Ruby
Runa
Senna
Shannon
Sienna
Bầu trời
Mảnh khảnh
Ngôi sao
Tara
Tessa
Tyra
Utah
Vicky
Xena
Ylva
Yumi
Zoe

Top 100 tên chó khó tính nhất dành cho nữ

aaf
Alexis
Alix
tháng tư
Avery
Babet
Babs
Phúc lạc
Màu xanh dương
Bo
Bowie
Brecht
Cadence
Đắt tiền
Chloe
Cleo
Daan
Dali
Dante
Diaz
Doris
Vườn Địa Đàng
Elin
Éowyn
Fay

Năm
Cho dù
Hoa
Flo
Răng
Gwen
Ghét bỏ
Mong
Indy
Cây thường xuân
Izzy
Jane
Jaylinn
Nhạc jazz
Chỉ cần
Jessie
Máy bay phản lực
Jill
Jip
Vui sướng
Kate
Kee
Hôn
Kris
Lauren

Đời sống
Liz
Lois
Soi rọi
Madison

Maud
Max
Mex
thần bí
Mikki
mức độ
Anh ta
Noor
Danh từ
Nox
Odile
Pam
Tiêu
Phượng Hoàng
Pip
Pleun
Puck
Quinn
Ravi

Riley
dòng sông
Rixt
Robin
Ronja
Roxy
Sam
Scarlett
Bảy
Sis
Perry
Bảy
Bầu trời
Soof
Của anh ấy
Suuz
Sydney
Tatum
Đời sống
cáo
Wiep
Wiesbaden
cây liễu
Zelda
Zinzi

Tên con chó ngắn cái

Aai
Tro
Aey
Các
Babs
Hết sức
Uống
Bess
Bo
Cai
Cam
Con mèo
Clu
Mát mẻ
Dễ thương
Dai
Từ
Nước
Dee
Dex
Anh ta nói
Đồ vật
Làm
Làm
Chấm
Hai
Eade
Xoa dịu
eef

đêm
đêm
Evi

danh tiếng
Hội chợ
danh tiếng
Số fax
Fay
Phí
từ biệt
Tốt
Tìm thấy
Ngọn lửa
Chảy
Ruồi
Trước
Fran
Fro
Goa
Mong
Không còn
Id
Inu
Là một
Nó là
Cây thường xuân
Nhạc jazz
Jinn
Jip
Vui sướng
tháng Sáu

Kay
Kim

Hôn

Cái gì
Leah
Ling
Thành phố
Loes
Nhiều
Maud
Phần lớn
Của tôi
Của tôi
Ming
Thị giác
Pha trộn

rêu
Nhăn nhó
Bà mẹ

Noor
Pam
Sự thanh bình
Nhỏ
Pip
Prue
tồi tệ
Hoa hồng
Rox
hòn đảo
Sam
Bà ấy
Siem
Nhìn thấy
Siep

Sil
Bầu trời
Skye
Snuff
Soof
Điểm
Ngôi sao
Của anh ấy
Sya
Của bạn
Tess
Trix
Một
Ush
Vay
Venz
Fleck
Sáp
Rượu
Nháy mắt
Xen
Xepp
Xoex
Yade
Yên
yoek
Yoep
bạn
Zev
Như thế này
Zoe
whiz
Zoey

Nội dung